• Regrouper ; se regrouper.
    Năm 1954 quân đội ta miền Nam tập kết ra miền Bắc
    en 1954, nos troupes du Sud ont été regroupées au Nord.
    (quân sự) rassembler.
    Tập kết pháo vào điểm qui định
    rassembler les cannons au point fixé.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X