• (từ cũ, nghĩa cũ) esprit (démon) des mares
    Gar�on
    năm con hai nam ba nữ
    avoir cinq enfants dont deux gar�ons et trois filles
    Homme
    Xe đạp nam
    bicyclette d'homme
    Masculin
    Giọng nam
    voix masculine
    Nam tước  : baron ��baron
    Công hầu tử nam
    ��duc, marquis, comte, vicomte, baron
    Tước nam
    ��titre de baron; baronnage
    Sud ; midi(âm nhạc) air méridional; air triste
    (âm nhạc) air méridional ; air triste
    Méridional
    Bờ nam
    ��rive méridionale
    nam phụ lão ấu
    hommes , femmes , veillards et enfants
    nam thanh nữ
    charmants jeunes gens
    nam tôn nữ ti
    l' homme est estimable , la femme est méprisable (suivant la morale féodale)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X