• Introduire ; fourrer.
    Thọc tay vào túi quần
    introduire la main dans sa poche ;
    Fourrer sa main dans la poche ;
    Thọc đũa vào tận đáy lọ mỡ
    introduire une baguette au fond du flacon de graisse.
    (khẩu ngữ) fourrer le nez.
    Đừng thọc vào chuyện người khác
    ne fourrer pas le nez dans les affaires des autres
    thọc gậy bánh xe
    mettre des bâtons dans les roues.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X