• Consentir ; acquiescer à.
    Lặng thinh tình đã thuận
    qui ne dit mot consent
    thuận mua vừa bán
    favorable.
    Gió thuận
    ��vent favorable ;
    Hoàn cảnh rất thuận
    positif.
    Trả lời thuận
    ��donner une réponse positive ;
    Chiều thuận
    (triết học) direct.
    Mệnh đề thuận
    ��proposition directe
    Thuận tay phải
    ��droitier ;
    Thuận tay trái
    ��gaucher.
    Thuận buồm xuôi gió
    avoir le vent dans les voiles

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X