• (địa phương) fruit.
    Trái cam
    fruit de l'oranger; oranger.
    (mot placé devant certains objets en forme de fruit ou de forme plus ou moins sphérique; ne se traduit pas).
    Trái ban
    balle; ballon;
    Trái cật
    rognon; rein.
    Mine.
    Gài trái đánh xe tăng
    poser des mines antichars.
    (địa phương) variole.
    Lên trái
    avoir la variole.
    Gauche.
    Tay trái
    main gauche.
    De derrière (par opposition à de face).
    Mặt trái đồng tiền
    côté de derrière d'une monnaie; revers d'une monnaie;
    Mặt trái tấm vải
    côté de derrière d'une étoffe; en vers d'une étoffe.
    Contraire; divergent.
    Thị hiếu trái nhau
    go‰ts divergents.
    Contraire à la raison; contraire à la vertu.
    ý kiến ấy trái rồi
    cette idée est contraire à la raison
    Avoir tort
    Anh trái rồi
    vous avez tort
    Contre
    Hành động trái tập tục
    agir contre la coutume
    nghề tay trái
    violon d'Ingres
    Thuận tay trái
    ��gaucher.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X