• Mot désignant un certain nombre d'animaux unicellulaires ou protozoaires (xem trùng bào; trùng chân giả...).
    Germe; microbe; bactérie.
    Khử trùng sữa
    détruire les germes du lait; stériliser le lait.
    (từ cũ, nghĩa cũ) esprit qui enlève les membres d'une famille l'un après l'autre (avant l'expiration de leur deuil, d'après les superstitieux).
    Co…ncider.
    Ngày Quốc tế lao động năm nay trùng với ngày Phật đản
    cette année, la journée internationale du travail co…ncide avec l'anniversaire de la naissance de Bouddha.
    Avoir le même (nom...).
    Trùng tên
    avoir le même nom;
    Trùng địa chỉ
    avoir la même adresse.
    (văn chương) vagues successives; couches successives.
    Vượt qua trùng bão lửa
    franchir des vagues successives de flammes.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X