• Équiper; outiller; doter.
    Trang bị cho một xưởng thợ
    outiller un atelier;
    Đội quân được trang bị khí hiện đại
    armée dotée d'armes modernes
    được trang bị đầy đủ để bước vào cuộc đời
    il est bien outillé pour la vie.
    (hàng hải) armer.
    Trang bị con tàu
    armer un navire.
    Équipement.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X