• (trương) page.
    Cuốn sách hai trăm trang
    un livre de deux cents pages;
    Đọc một trang sách
    lire une page;
    Những trang đẹp nhất của lịch sử Việt Nam
    les plus belles pages de l'histoire du Viêtnam
    Lên trang
    (in ấn) mettre en pages
    cá mặt ngu
    Ratisser ; égaliser ; niveler
    Trang thóc phơi sân
    ratisser le paddy mis à sécher dans la cour
    Faire ; battre
    Trang bài
    faire (battre) les cartes
    đánh số trang
    paginer
    Trang đầu sách
    ��frontispice
    Trang mặt sau
    ��verso
    Trang nhất tờ báo
    (mot placé devant les noms désignant des personnes de talent, de vertu; ne se traduisant pas).
    Trang anh hùng
    ��un héros
    Trang hiền mẫu
    ��une bonne mère.
    máy trang
    ratissoire en bois (pour paddy).
    Trang trải
    trải
    Đã trang trải xong món nợ
    ��avoir réglé une dette.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X