-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thông tục) sự quảng cáo rùm beng (cho ai)===== =====Sự tăng giá===== =====Sự nổi tiế...)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 29: Dòng 29: =====(điện học) tăng thế==========(điện học) tăng thế=====+ ===hình thái từ===+ * Ved: [[boosted]]+ * Ving:[[boosting]]== Cơ khí & công trình==== Cơ khí & công trình==17:06, ngày 21 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Lift, shove or push up or upward(s), Colloq leg up; rise,raise: If you give me a boost up, I can reach the window ledge.2 encouragement, help, aid, assistance, support: With a boostfrom your constituency, Trevor should win the vote.
Lift, shove or push up or upward(s), raise: He boostedher over the fence. The second stage is intended to boost therocket beyond the atmosphere. 5 encourage, promote, help, aid,support, assist, improve: A talk from the manager before thegame helped to boost the players' morale. 6 increase, raise:Her salary was boosted twice in one year.
Oxford
V. & n.
A promote or increase thereputation of (a person, scheme, commodity, etc.) by praise oradvertising; push; increase or assist (boosted his spirits;boost sales). b push from below; assist (boosted me up thetree).
A anadvertisement campaign. b the resulting advance in value,reputation, etc. [19th-c. US word: orig. unkn.]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ