-
(Khác biệt giữa các bản)(→(ngôn ngữ học) mô tả hành động trong quá khứ (dạng của động từ) (như) past tense)
Dòng 37: Dòng 37: =====(ngôn ngữ học) mô tả hành động trong quá khứ (dạng của động từ) (như) past tense==========(ngôn ngữ học) mô tả hành động trong quá khứ (dạng của động từ) (như) past tense=====- ::[[a]] [[thing]] [[of]] [[the]] [[past]]+ - ::như thing+ - ::[[live]] [[in]] [[the]] [[past]]+ - ::như live+ ===Phó từ======Phó từ===03:23, ngày 25 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Tính từ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Over, done, finished, (over and) done with, gone (andforgotten), dead (and buried or gone), defunct: The day of thehorse and carriage is past.
Late, former, one-time, sometime,previous, prior, erstwhile, quondam, whilom; last, recent: Pastowners of the house had no idea that this treasure was buried inthe basement.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ