-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→/'dʤʌɳkʃn/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ -->)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'dʤʌɳkʃn/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====+ =====/'''<font color="red">ˈdʒʌŋkʃən</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =======Thông dụng====Thông dụng==04:32, ngày 7 tháng 12 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lớp chuyển tiếp
- abrupt junction
- lớp chuyển tiếp dốc đứng
- abrupt junction
- lớp chuyển tiếp đột ngột
- alloy junction
- lớp chuyển tiếp hợp kim
- cascade junction
- lớp chuyển tiếp theo tầng
- emitter junction
- lớp chuyển tiếp emitter
- emitter-base junction
- lớp chuyển tiếp emitơ-bazơ
- grown junction
- lớp chuyển tiếp kéo
- grown junction
- lớp chuyển tiếp nuôi
- Josephson junction
- lớp chuyển tiếp Josephson
- junction capacitance
- điện dung lớp chuyển tiếp
- NN junction
- lớp chuyển tiếp nn
- p-n junction
- lớp chuyển tiếp p-n
- pp junction
- lớp chuyển tiếp pp
- rectifying junction
- lớp chuyển tiếp chỉnh lưu
- semiconductor junction
- lớp chuyển tiếp bán dẫn
- silicon junction diode
- đi-ốt lớp chuyển tiếp silic
- SLUG junction
- lớp chuyển tiếp SLUG (loại Josephson)
mặt tiếp giáp
Giải thích VN: Mặt ranh giới giữa hai vùng P và N trong tinh thể bán dẫn, nơi các tạp chất cho hoặc nhận tụ tập lại.
- grown junction
- mặt tiếp giáp cấy
- junction transistor
- tranzito có mặt tiếp giáp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ