-
(Khác biệt giữa các bản)(→(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức)(→( + up) (thông tục) trả (một số tiền))
Dòng 64: Dòng 64: =====( + up) (thông tục) trả (một số tiền)==========( + up) (thông tục) trả (một số tiền)=====+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[to]] [[be]] [[on]] [[the]] [[stump]]=====+ ::(thông tục) đang đi diễn thuyết (về (chính trị)); đang đi cổ động (trước đây (thường) hay đứng trên một gốc cây)+ =====[[up]] [[a]] [[stump]]=====+ ::(thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó===Hình Thái Từ======Hình Thái Từ===07:07, ngày 25 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Mystify, confuse, perplex, bewilder, flummox, foil,puzzle, baffle, confound, dumbfound or dumfound, stop, stymie,nonplus, bring up short: I am completely stumped as to how thetrick was done.
Oxford
N. & v.
The projecting remnant of a cut or fallen tree.2 the similar remnant of anything else (e.g. a branch or limb)cut off or worn down.
Acylinder of rolled paper or other material with conical ends forsoftening pencil-marks and other uses in drawing.
Tr. Cricket (esp. of awicket-keeper) put (a batsman) out by touching the stumps withthe ball while the batsman is out of the crease.
Tr. use astump on (a drawing, line, etc.).
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Y học | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ