-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)(→/'''<font color="red">in'tent/</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">in'tent/</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">in'tent</font>'''/=======Thông dụng====Thông dụng==13:38, ngày 25 tháng 1 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mục đích
- exclusive intent
- mục đích loại trừ
- intent propagation
- sự truyền có mục đích
- scheduling intent
- mục đích lập lịch
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Intention, aim, goal, target, purpose, object, objective,end, design, plan, idea: Was it your intent that I should gowith you? The charge is assault with intent to kill. 2inclination, tendency, desire, intending: The mere intent tocommit treason is often tantamount to treason.
To all intentsand purposes. virtually, practically, for all practicalpurposes, (almost) as good as, (almost) the same as, more orless, in effect: Telling you that the position was beingdiscontinued is, to all intents and purposes, the same as firingyou.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ