• (Khác biệt giữa các bản)
    (Thay cho, thay vì)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">in'sted</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">in'sted</font>'''/=====
    - 
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 23: Dòng 17:
    ::vì không có đường, chúng tôi dùng mật để thay thế
    ::vì không có đường, chúng tôi dùng mật để thay thế
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
    =====thay thế=====
    +
    | __TOC__
    -
     
    +
    |}
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    ===Adv.===
    +
    =====thay thế=====
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
     +
    =====Adv.=====
    =====As an alternative or a substitute: She wanted me to gobut I stayed instead.=====
    =====As an alternative or a substitute: She wanted me to gobut I stayed instead.=====
    =====Instead of. alternatively, preferably,in preference to, in place of, in lieu of, rather than, as asubstitute for; as contrasted with, as opposed to: Instead ofgoing to the cinema we went to the theatre.=====
    =====Instead of. alternatively, preferably,in preference to, in place of, in lieu of, rather than, as asubstitute for; as contrasted with, as opposed to: Instead ofgoing to the cinema we went to the theatre.=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====Adv.=====
    -
    ===Adv.===
    +
    -
     
    +
    =====(foll. by of) as a substitute or alternative to; inplace of (instead of this one; stayed instead of going).=====
    =====(foll. by of) as a substitute or alternative to; inplace of (instead of this one; stayed instead of going).=====

    19:53, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /in'sted/

    Thông dụng

    Giới từ

    Thay cho, thay vì
    instead of this
    thay cho cái này, thay vì cái này
    instead of going out, he stayed at home
    đáng lẽ phải đi ra ngoài, hắn ta cứ ở xó nhà như con chó ngu ngốc


    Phó từ

    Để thay thế
    since we had no sugar, we used honey instead
    vì không có đường, chúng tôi dùng mật để thay thế

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    thay thế

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.
    As an alternative or a substitute: She wanted me to gobut I stayed instead.
    Instead of. alternatively, preferably,in preference to, in place of, in lieu of, rather than, as asubstitute for; as contrasted with, as opposed to: Instead ofgoing to the cinema we went to the theatre.

    Oxford

    Adv.
    (foll. by of) as a substitute or alternative to; inplace of (instead of this one; stayed instead of going).
    Asan alternative (took me instead) (cf. STEAD). [ME, f. IN +STEAD]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X