-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">'meməri</font>'''/)(đóng góp từ Memory tại CĐ Kythuatđóng góp từ Memory tại CĐ Kinhte)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">'meməry</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'meməri</font>'''/=======Thông dụng====Thông dụng==Dòng 36: Dòng 36: == Toán & tin ==== Toán & tin =====Nghĩa chuyên ngành======Nghĩa chuyên ngành===- =====bộ tích tin=====+ =====bộ tích tin======= Xây dựng==== Xây dựng==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====bộ nhớ máy=====+ =====bộ nhớ máy======= Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung =====Nghĩa chuyên ngành======Nghĩa chuyên ngành===- =====bộ nhớ=====+ =====bộ nhớ=====''Giải thích VN'': Bộ phận của máy tính điện tử có khả năng lưu trữ , tin tức.''Giải thích VN'': Bộ phận của máy tính điện tử có khả năng lưu trữ , tin tức.- =====sự nhớ=====+ =====sự nhớ=====- =====thiết bị nhớ=====+ =====thiết bị nhớ=====''Giải thích VN'': Nơi lưu trữ sơ cấp của máy tính, như bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) chẳng hạn, khác với nơi tồn trữ thứ cấp, như các ổ đĩa chẳng hạn.''Giải thích VN'': Nơi lưu trữ sơ cấp của máy tính, như bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) chẳng hạn, khác với nơi tồn trữ thứ cấp, như các ổ đĩa chẳng hạn.Dòng 59: Dòng 59: ::short-time [[memory]] [[device]]::short-time [[memory]] [[device]]::thiết bị nhớ ngắn hạn::thiết bị nhớ ngắn hạn- =====trí nhớ=====+ =====trí nhớ======= Kinh tế ==== Kinh tế ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====bộ nhớ=====+ =====bộ nhớ=====- =====bộ nhớ (máy tính)=====+ =====bộ nhớ (máy tính)=====::[[memory]] [[capacity]]::[[memory]] [[capacity]]::dung lượng bộ nhớ (máy tính)::dung lượng bộ nhớ (máy tính)Dòng 98: Dòng 98: =====The act ofremembering (a deed worthy of memory).==========The act ofremembering (a deed worthy of memory).=====- Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ + [[Thể_loại:Thông dụng]]+ [[Thể_loại:Toán & tin]]+ [[Thể_loại:Xây dựng]]+ [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]+ [[Thể_loại:Kinh tế]]+ [[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]+ [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]02:39, ngày 4 tháng 7 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
bộ nhớ;Trí nhớ, ký ức
- to have a good/poor memory
- có trí nhớ tốt/kém
- to commit something to memory
- ghi nhớ điều gì
- to speak from memory
- nói theo những gì mình nhớ được
- his memory always remains with us
- ký ức về ông ấy luôn in đậm trong lòng chúng tôi; chúng tôi không bao giờ quên ông ấy
- if memory serves; to the best of my memory
- nếu tôi nhớ không lầm
- to jog/refresh somebody's memory
- làm cho ai nhớ lại sự việc
- within living memory
- trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
- RAM memory of computer
- RAM bộ nhớ cho máy vi tính
- memory of [[human]
- trí nhớ của con người
Kỹ thuật chung
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
N.
A this faculty in an individual (my memoryis beginning to fail). b one's store of things remembered(buried deep in my memory).
A thereputation of a dead person (his memory lives on). b informulaic phrases used of a dead sovereign etc. (of blessedmemory).
The length of time over which the memory or memoriesof any given person or group extends (within living memory;within the memory of anyone still working here).
The act ofremembering (a deed worthy of memory).
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ