-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Ý định, mục đích===== =====Nghĩa===== ::to all intents and purposes ::hầu ...)
So với sau →01:27, ngày 16 tháng 11 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mục đích
- exclusive intent
- mục đích loại trừ
- intent propagation
- sự truyền có mục đích
- scheduling intent
- mục đích lập lịch
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Intention, aim, goal, target, purpose, object, objective,end, design, plan, idea: Was it your intent that I should gowith you? The charge is assault with intent to kill. 2inclination, tendency, desire, intending: The mere intent tocommit treason is often tantamount to treason.
To all intentsand purposes. virtually, practically, for all practicalpurposes, (almost) as good as, (almost) the same as, more orless, in effect: Telling you that the position was beingdiscontinued is, to all intents and purposes, the same as firingyou.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ