• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thông tục) cô gái, thiếu nữ===== =====Sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích...)
    So với sau →

    15:11, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) cô gái, thiếu nữ
    Sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại
    ten hits and one miss
    mười đòn trúng một đòn trượt
    Sự thiếu, sự vắng
    to feel the miss of someone
    cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai
    a miss is as good as a mile
    trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt
    to give something a miss
    tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì

    Ngoại động từ

    Trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)
    to miss one's aim
    bắn trệch đích; không đạt mục đích
    Lỡ, nhỡ
    to miss the train
    lỡ chuyến xe lửa
    Bỏ lỡ, bỏ phí
    an opportunity not to be missed
    một cơ hội không nên bỏ lỡ
    Bỏ sót, bỏ quên
    without missing a word
    không bỏ sót một lời nào
    Không thấy, không trông thấy
    you cannot miss the house when going across the street
    khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà
    Thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ
    to miss somebody very much
    nhớ ai lắm
    Không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được
    to miss a part of a speech
    không nghe một phần của bài nói
    Suýt
    to miss being run over
    suýt bị chẹt xe

    Nội động từ

    Trượt, chệch, không trúng đích; thất bại

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hụt
    không đúng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Skip, forgo, absent oneself from, be absent from, fail tokeep; avoid, evade, escape, dodge, Colloq pass up: I missed mydentist's appointment. I missed school because my grandmotherwas ill. 2 long for, yearn for, pine for, feel nostalgia for, benostalgic for or about, want, need, wish for: I miss those longsummer evenings by the lake.
    Misunderstand, misinterpret,misconstrue, misapprehend, fail to understand or perceive,mistake: You have completely missed the point.
    Sometimes,miss out (on). pass up, omit, leave out, slip up (on), overlook,let slip (by), let pass, pass over, disregard, ignore: You canbe sure that Frobisher would never miss a free meal.
    N.
    Omission, oversight, slip, failure, mistake, error,blunder, Colloq slip-up: A miss is as good as a mile.

    Tham khảo chung

    • miss : National Weather Service
    • miss : amsglossary
    • miss : Search MathWorld
    • miss : Corporateinformation
    • miss : Chlorine Online
    • miss : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X