-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Nụ cười; vẻ mặt tươi cười===== ::to give a faint smile ::cười nửa m...)
So với sau →22:43, ngày 16 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Ngoại động từ
Thể hiện (sự đồng ý..) bằng một nụ cười
- she smiled her approval
- cô ta mỉm cười tán thành
- to smile away
- cười để xua tan
- to smile someone's anger away
- cười cho ai hết giận
- to smile on (upon)
- mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên
- fortune smiles on (upon) him
- hắn gặp vận may
- to come up smiling
- lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới
- to smile somebody into doing something
- cười để khiến ai làm việc gì
Oxford
V. & n.
Intr. relax the features into a pleased or kindor gently sceptical expression or a forced imitation of these,usu. with the lips parted and the corners of the mouth turnedup.
Intr. (foll. by at) a ridicule or show indifference to(smiled at my feeble attempts). b favour; smile on.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ