-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} == Từ điển Toán & tin == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====điểm khởi lưu===== =====điểm khởi thủy dòng chảy (điểm tới hạn)===== ...)
So với sau →18:18, ngày 17 tháng 11 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
điểm cong
Giải thích EN: The load at which stress is no longer proportional to strain; i.e., the stress-strain "curve" ceases to be a straight line.
Giải thích VN: Trạng thái mà sức ép không còn cân xứng theo tỷ lệ nữa; ví dụ như đường cong khi ép đến trạng thái này sẽ không còn cong nữa mà trở thành đường thẳng.
giới hạn chảy
- bending yield point
- giới hạn chảy khi uốn
- compressive yield point
- giới hạn chảy khi nén
- crushing yield point
- giới hạn chảy nén
- lower yield point
- giới hạn chảy dưới
- repeated yield point
- giới hạn chảy dẻo liên tục
- sharp yield point
- giới hạn chảy rõ rệt
- tensile yield point
- giới hạn chảy khi kéo
- upper yield point
- giới hạn chảy trên
- yield (-point) strain
- biến dạng tại giới hạn chảy
- yield point stress of prestressing steel
- giới hạn chảy của thép dự ứng lực
Tham khảo chung
- yield point : National Weather Service
- yield point : Chlorine Online
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ