-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thông tục) cô gái, thiếu nữ===== =====Sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích...)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 60: Dòng 60: =====Trượt, chệch, không trúng đích; thất bại==========Trượt, chệch, không trúng đích; thất bại=====+ ===Hình thái từ===+ * [[missed]] (V-ed)== Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==02:28, ngày 22 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Skip, forgo, absent oneself from, be absent from, fail tokeep; avoid, evade, escape, dodge, Colloq pass up: I missed mydentist's appointment. I missed school because my grandmotherwas ill. 2 long for, yearn for, pine for, feel nostalgia for, benostalgic for or about, want, need, wish for: I miss those longsummer evenings by the lake.
Misunderstand, misinterpret,misconstrue, misapprehend, fail to understand or perceive,mistake: You have completely missed the point.
tác giả
Black coffee, ㄨ•Mèø £ười•ㄨ , Nguyễn Hưng Hải, Admin, Ngọc, ~~~Nguyễn Minh~~~, Luong Nguy Hien, Khách
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ