• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Trắng, bạch, bạc===== ::white hair ::tóc bạc =====Tái mét, xanh nhợt, trắng bệc...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">wai:t</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:19, ngày 27 tháng 11 năm 2007

    /wai:t/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trắng, bạch, bạc
    white hair
    tóc bạc
    Tái mét, xanh nhợt, trắng bệch
    to turn (go) white
    tái đi, nhợt nhạt
    to bleed white
    lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt
    to be as white as a sheet
    xanh như tàu lá
    Trong, không màu sắc (nước, không khí...)
    (nghĩa bóng) ngây thơ, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội
    to have white hands
    có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lương thiện
    (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phản cách mạng, phản động
    white elephant
    voi trắng
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm
    to show the white feather

    Xem feather

    white light
    ánh sáng mặt trời
    (nghĩa bóng) nhận xét khách quan
    white war
    chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế
    while witch
    thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện

    Danh từ

    Màu trắng
    Sắc tái, sự tái nhợt
    her face was a deadly white
    mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
    Vải trắng, quần áo trắng, đồ trắng
    to be dressed in white
    mặc đồ trắng
    Lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
    the white of an egg
    lòng trắng trứng
    the white of the eye
    tròng trắng mắt
    Bột trắng (mì, đại mạch...)
    Người da trắng
    (y học) khí hư

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    trắng, màu trắng

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sơn trắng

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    màu trắng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bột trắng
    lithopone white
    bột trắng litôpôn
    Paris white
    bột trắng Pari
    zinc white
    bột trắng kẽm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Snow-white, snowy, chalk-white, chalky, ivory, creamy,milky, milk-white, oyster-white, off-white; silver, hoary: Manybuildings in the tropics are painted white. Do you believe thata persons hair can turn white overnight? 2 pale, pallid, pasty,wan, whey-faced, ashen, bloodless, drained, whitish, waxen,ghastly, ghostly, anaemic, dead white, deathly white,cadaverous, corpse-like: Her black dress contrasted starklywith her white complexion.
    Innocent, pure, unsullied,stainless, unblemished, spotless, immaculate, virginal,virtuous, undefiled, chaste: She came to you with white hands,which you have sought to dirty with your vicious accusations. 4Caucasian, Caucasoid, light-skinned, fair-skinned,pale-complexioned: The American Indian was - and still is -treated very unfairly by the White man.

    Oxford

    Adj., n., & v.

    Adj.
    Resembling a surface reflectingsunlight without absorbing any of the visible rays; of thecolour of milk or fresh snow.
    Approaching such a colour; paleesp. in the face (turned as white as a sheet).
    Less dark thanother things of the same kind.
    (White) a of the human grouphaving light-coloured skin. b of or relating to White people.5 albino (white mouse).
    A (of hair) having lost its colouresp. in old age. b (of a person) white-haired.
    Colloq.innocent, untainted.
    (in comb.) (of esp. animals) having somewhite on the body (white-throated).
    A (of a plant) havingwhite flowers or pale-coloured fruit etc. (white hyacinth; whitecauliflower). b (of a tree) having light-coloured bark etc.(white ash; white poplar).
    (of wine) made from white grapesor dark grapes with the skins removed.
    (of coffee) with milkor cream added.
    Transparent, colourless (white glass).
    Hist. counter-revolutionary or reactionary (white guard; whitearmy).
    N.
    A white colour or pigment.
    A white clothes ormaterial (dressed in white). b (in pl.) white garments as wornin cricket, tennis, etc.
    A (in a game or sport) a whitepiece, ball, etc. b the player using such pieces.
    The whitepart or albumen round the yolk of an egg.
    The visible part ofthe eyeball round the iris.
    (White) a member of alight-skinned race.
    A white butterfly.
    A blank space inprinting.
    V.tr. archaic make white.
    Bleed white drain (aperson, country, etc.) of wealth etc. white admiral abutterfly, Limenitis camilla, with a white band across itswings. white ant a termite. white cell (or corpuscle) aleucocyte. white Christmas Christmas with snow on the ground.white coal water as a source of power. white-collar (of aworker) engaged in clerical or administrative rather than manualwork. white currant a cultivar of redcurrant with pale edibleberries. whited sepulchre see SEPULCHRE. white dwarf a smallvery dense star. white elephant a useless and troublesomepossession or thing. white ensign see ENSIGN. white feather asymbol of cowardice (a white feather in the tail of a game-birdbeing a mark of bad breeding). white fish fish with pale flesh,e.g. plaice, cod, etc. white flag a symbol of surrender or aperiod of truce. White Friar a Carmelite. white frost seeFROST. white goods 1 domestic linen.
    Large domesticelectrical equipment. white heat 1 the temperature at whichmetal emits white light.
    A state of intense passion oractivity. white hope a person expected to achieve much for agroup, organization, etc. white horses white-crested waves atsea. white-hot at white heat. White House the officialresidence of the US President in Washington. white lead amixture of lead carbonate and hydrated lead oxide used aspigment. white lie a harmless or trivial untruth. white lightcolourless light, e.g. ordinary daylight. white lime lime mixedwith water as a coating for walls; whitewash. white magic magicused only for beneficent purposes. white matter the part of thebrain and spinal cord consisting mainly of nerve fibres (seealso grey matter). white meat poultry, veal, rabbit, and pork.white metal a white or silvery alloy. white monk a Cistercian.white night a sleepless night. white noise noise containingmany frequencies with equal intensities. white-out a denseblizzard esp. in polar regions. white ox-eye = ox-eye daisy.White Paper (in the UK) a Government report giving informationor proposals on an issue. white pepper see PEPPER. whitepoplar = ABELE. white rose the emblem of Yorkshire or the Houseof York. White Russian a Belorussian. white sale a sale ofhousehold linen. white sauce a sauce of flour, melted butter,and milk or cream. White slave a woman tricked or forced intoprostitution, usu. abroad. White slavery traffic in Whiteslaves. white sock = STOCKING 3. white spirit light petroleumas a solvent. white sugar purified sugar. white tie a man'swhite bow-tie as part of full evening dress. white vitriolChem. zinc sulphate. white water a shallow or foamy stretch ofwater. white wedding a wedding at which the bride wears aformal white wedding dress. white whale a northern cetacean,Delphinapterus leucas, white when adult: also called BELUGA.
    Whitely adv. whiteness n. whitish adj. [OE hwit f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X