• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ, cấp .so sánh cao nhất của .little=== =====Tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất===== ::[[...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">li:st</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:55, ngày 28 tháng 11 năm 2007

    /li:st/

    Thông dụng

    Tính từ, cấp .so sánh cao nhất của .little

    Tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
    there is not the least wind today
    hôm nay không có một tí gió nào
    least common multiple
    (toán học) bội số chung bé nhất

    Phó từ

    Ít nhất, chí ít
    at least
    ít ra, ít nhất, chí ít
    to join the army, you have to be at least eighteen years old
    muốn gia nhập quân đội, ít nhất anh cũng phải được mười tám tuổi
    least of all
    kém hơn hết, kém hơn cả, chẳng tí nào
    not in the least
    không một chút nào, không một tí nào
    last but not least

    Xem last

    not least
    nhất là, đặc biệt là
    the least said the better
    (tục ngữ) nói ít đỡ hớ
    to say the least of it
    nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    nhỏ hơn cả

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    ít nhất

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bé nhất

    Oxford

    Adj., n., & adv.

    Adj.
    Smallest, slightest, mostinsignificant.
    (prec. by the; esp. with neg.) any at all (itdoes not make the least difference).
    (of a species orvariety) very small (least tern).
    N. the least amount.
    Adv. in the least degree.
    At least 1 at all events; anyway;even if there is doubt about a more extended statement.
    (alsoat the least) not less than. in the least (or the least) (usu.with neg.) in the smallest degree; at all (not in the leastoffended). least common denominator, multiple see DENOMINATOR,MULTIPLE. to say the least (or the least of it) used to implythe moderation of a statement (that is doubtful to say theleast). [OE l‘st, l‘sest f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X