• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Đôi, cặp===== ::a pair of gloves ::đôi găng tay ::pair of horses ::cặ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 58: Dòng 58:
    ::[[to]] [[pair]] [[off]] [[with]]
    ::[[to]] [[pair]] [[off]] [[with]]
    ::(thông tục) kết duyên với
    ::(thông tục) kết duyên với
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ing: [[pairing]]
     +
    *Past: [[paired]]
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==

    15:14, ngày 5 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đôi, cặp
    a pair of gloves
    đôi găng tay
    pair of horses
    cặp ngựa
    Cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
    Chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
    a pair of scissor
    cái kéo
    where is the pair to this sock?
    chiếc tất kia đâu rồi?
    (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
    I cannot find a pair
    tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu)
    in pairs
    từng đôi, từng cặp; cả đôi
    pairs of stairs
    air of steps
    Cầu thang, tầng gác
    that is another pair of shoes
    đó lại là vấn đề khác
    show a clean pair of heels
    như show

    Ngoại động từ

    Ghép đôi, ghép cặp
    Kết đôi; sống thành cặp (động vật)
    Liên minh, liên kết
    Cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái); kết thành từng đôi (đôi trống mái, đôi đực cái)
    pair up (with somebody)
    thành từng cặp với nhau

    Nội động từ

    Kết đôi, sánh cặp
    Yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (đôi trống mái, đôi đực cái)
    to pair off
    ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)
    to pair off with
    (thông tục) kết duyên với

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cặp, ghép đôi

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    cặp dây dẫn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đôi
    ghép cặp
    Coax-to-Twisted-Pair Adapter (CTPA)
    bộ phối ghép cáp đồng trục với đôi dây xoắn
    ghép đôi
    jack pair
    kích ghép đôi
    matched pair study
    nghiên cứu ghép đôi
    Twisted Pair Attachment Unit (TPAU)
    khối ghép đôi dây xoắn

    Nguồn khác

    • pair : semiconductorglossary

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Couple, twosome, two of a kind, set of two, matched set,duo, dyad, twins, double, doublet; brace, span, yoke, team,tandem: A pair of silver candelabra disappeared during theparty.
    V.
    Match (up), mate, pair off or up, team (up), puttogether, partner, twin, double, join, unite, yoke; wed, marry,join in wedlock or in holy matrimony: Pair these gloves for me,would you? Husbands may not pair off with wives for the nextdance.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A set of two persons or things used together orregarded as a unit (a pair of gloves; a pair of eyes).
    Anarticle (e.g. scissors, trousers, or pyjamas) consisting of twojoined or corresponding parts not used separately.
    A anengaged or married couple. b a mated couple of animals.
    Twohorses harnessed side by side (a coach and pair).
    The secondmember of a pair in relation to the first (cannot find itspair).
    Two playing cards of the same denomination.
    Parl.either or both of two MPs etc. on opposite sides absentingthemselves from voting by mutual arrangement.
    V.tr. & intr.1 (often foll. by off) arrange or be arranged in couples.
    Ajoin or be joined in marriage. b (of animals) mate.
    Parl.form a pair.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X