• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị===== ::to do something at [[(by)...)
    (Thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị)
    Dòng 23: Dòng 23:
    ::[[visitors]] [[are]] [[requested]] [[not]] [[to]] [[touch]] [[the]] [[exhibits]]
    ::[[visitors]] [[are]] [[requested]] [[not]] [[to]] [[touch]] [[the]] [[exhibits]]
    ::yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày
    ::yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày
    -
    ::[[to]] [[request]] [[sosmething]] [[of]] [[someone]]
    +
    ::[[to]] [[request]] [[something]] [[of]] [[someone]]
    ::thỉnh cầu việc gì với người nào
    ::thỉnh cầu việc gì với người nào
    ::[[to]] [[request]] [[somebody's]] [[presence]]
    ::[[to]] [[request]] [[somebody's]] [[presence]]

    04:07, ngày 6 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
    to do something at (by) someone's request
    làm việc gì theo lời thỉnh cầu của ai
    Nhu cầu, sự hỏi mua (trong kinh doanh)
    to be in great request; to come into request
    được hỏi mua rất nhiều

    Ngoại động từ

    Thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị
    visitors are requested not to touch the exhibits
    yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày
    to request something of someone
    thỉnh cầu việc gì với người nào
    to request somebody's presence
    kính mời ai đến dự (buổi lễ)
    to request somebody's company
    kính mời ai đến dự (tiệc...)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    nhắc
    vấn tin

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thỉnh cầu
    interrupt request line
    đường thỉnh cầu ngắt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hỏi
    đặt mua
    đề nghị
    request for supply
    giấy đề nghị mua vật tư
    sự hỏi
    sự truy vấn
    sự vấn tin
    sự yêu cầu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đơn thỉnh cầu
    đơn xin
    nhu cầu
    sự cần
    sự xin
    thỉnh cầu
    comply with a request (to...)
    đồng ý làm theo lời thỉnh cầu
    request note
    phiếu thỉnh cầu
    xin
    yêu cầu

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Ask for, seek, plead for, apply for, put in for,requisition, call for, demand, insist on, solicit, beg, entreat,beseech, importune: They request my cooperation. I requested tobe excused. He requested her to open the door for him.
    N.
    Plea, petition, application, requisition, call, demand,solicitation, entreaty: We receive many requests forinformation.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    The act or an instance of asking for something;a petition (came at his request).
    A thing asked for.
    Thestate of being sought after; demand (in great request).
    Aletter etc. asking for a particular record etc. to be played ona radio programme, often with a personal message.
    V.tr.
    Ask to be given or allowed or favoured with (request a hearing;requests your presence).
    (foll. by to + infin.) ask a personto do something (requested her to answer).
    (foll. by that +clause) ask that.
    Requester n. [ME f.OF requeste(r) ult. f. L requaerere (as REQUIRE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X