• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Tiếng bốp (tiếng nổ ngắn gọn)===== =====(thông tục) đồ uống có bọt xèo xèo (sâm...)
    ((thông tục) đồ uống có bọt xèo xèo (sâm banh, .. nhất là không có chất cồn))
    Dòng 14: Dòng 14:
    =====(thông tục) đồ uống có bọt xèo xèo (sâm banh, .. nhất là không có chất cồn)=====
    =====(thông tục) đồ uống có bọt xèo xèo (sâm banh, .. nhất là không có chất cồn)=====
    -
    ::[[a]] [[bottle]] [[of]] [[pop]]
    +
    ::[[a]] [[bottle]] [[of]] [[pop]]
    ::chai nước uống có ga
    ::chai nước uống có ga

    06:39, ngày 8 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tiếng bốp (tiếng nổ ngắn gọn)
    (thông tục) đồ uống có bọt xèo xèo (sâm banh, .. nhất là không có chất cồn)
    a bottle of pop
    chai nước uống có ga
    Phong cách dân gian hiện đại (nhất là trong (âm nhạc))
    pop music
    nhạc pốp
    pop culture
    văn hoá dân gian hiện đại
    top of the pops
    các bài hát pốp thịnh hành nhất
    (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân; đĩa hát bình dân; bài hát bình dân
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) bố (như) poppa; một người lớn tuổi nào
    Điểm, vết (đánh dấu cừu...)
    (từ lóng) sự cấm cố
    in pop, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) in hock
    đem cầm cố
    (viết tắt) của population ( dẩn số)
    pop 12m
    dân số 12 triệu

    Nội động từ

    Nổ bốp
    ( + at) nổ súng vào, bắn vào
    to pop at a bird
    bắn con chim
    Thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt...
    to pop down
    thụt xuống

    Ngoại động từ

    Làm nổ bốp; nổ (súng...)
    Thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra...
    to pop one's head in
    thò đầu vào thình lình
    Hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi)
    (từ lóng) cầm cố
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang (ngô) cho đến lúc nổ tung và phồng lên
    pop maize
    rang nở ngô (bỏng ngô)
    to pop the question
    (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ)
    pop in
    tạt đến, đến một lát
    pop off
    (thông tục) chết
    pop out
    vọt ra
    pop up
    (thông tục) xuất hiện bất ngờ, xảy ra bất ngờ

    Phó từ

    Bốp, đánh bốp một cái
    go pop
    kêu đánh bốp một cái
    pop went the cork
    nút chai bật ra kêu cái bốp

    Thán từ

    Đốp!, bốp!

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nổ
    nổ lách tách (ngọn lửa)
    tiếng nổ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cầm cố
    đập vỡ
    hấp
    nở
    nước sôi
    sủi bọt
    thế chấp

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Burst, explode, bang, go off: The balloon popped, makingme jump.
    Often, pop in or out or by. visit, stop, call,appear, Colloq drop in, Brit nip in: Guess who popped in to seeme on his way to the airport.
    Bulge, protrude, stick out, USbug out: The little boy's eyes popped when they brought in thebirthday cake.
    N.
    Explosion, bang, report, crack: The Christmas crackerwent off with a loud pop.
    Soft drink, soda (water); cola,Brit fizzy drink, lemonade, US soda (pop): A bottle of pop formy daughter and a pint of bitter for me, please.

    Oxford

    Abbr.

    Post Office Preferred (size of envelopes etc.).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X