• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự run lên, sự rùng mình; sự chấn động tinh thần (do kinh sợ..)===== ::a thrill ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">θrɪl</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    04:03, ngày 10 tháng 12 năm 2007

    /θrɪl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự run lên, sự rùng mình; sự chấn động tinh thần (do kinh sợ..)
    a thrill of terror
    sự rùng mình khiếp sợ
    Sự chiêm nghiệm gây ra cảm giác đó
    the thrill of a lifetime
    việc xúc động của cả một đời
    (y học) sự run; tiếng run (của tim, phổi)
    (từ lóng) câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ
    (the) thrills and spills
    sự thích thú kích động do việc tham gia hoặc xem các môn thể thao nguy hiểm hoặc các trò nguy hiểm gây ra

    Ngoại động từ

    Làm rùng mình, làm run lên
    Làm cảm động, làm xúc động, làm hồi hộp
    to be thrilled with joy
    sướng run lên
    the match thrills the crowd
    cuộc đấu làm cho đám đông rất hồi hộp

    Nội động từ

    Rùng mình, run lên
    Gây hồi hộp, ly kỳ
    to thrill with delight
    sướng run lên, sướng rộn ràng
    Cảm thấy xúc động, cảm động, hồi hộp
    how that violin thrills!
    tiếng viôlông ấy mới rung cảm làm sao!
    Rung lên, ngân lên
    the orator's voice thrilled through the crowd
    giọng nói của diễn giả run lên qua đám đông
    (be) thrilled to bits
    (thông tục) hết sức hài lòng

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    rùng mình

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm hồi hộp

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Excitement, titillation, frisson, tingle, tingling(sensation), stimulation, Colloq kick, bang, charge, buzz:Victor feels a tremendous thrill when his daughter wins a tennismatch. 2 tremor, quiver, quivering, shudder, shuddering,tremble, trembling, flutter, throb, throbbing, tremor,pulsation, vibration: The only warning was a slight thrill inthe earth just before the main quake.
    V.
    Excite, stimulate, animate, electrify, galvanize,enliven, stir, titillate, touch, strike, move, impassion,arouse, Slang send, give (someone) a kick: They were thrilledto discover that they had won an award.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A wave or nervous tremor of emotion orsensation (a thrill of joy; a thrill of recognition).
    A throbor pulsation.
    Med. a vibratory movement or resonance heard inauscultation.
    V.
    Intr. & tr. feel or cause to feel athrill (thrilled to the sound; a voice that thrilled millions).2 intr. quiver or throb with or as with emotion.
    Intr. (foll.by through, over, along) (of an emotion etc.) pass with a thrillthrough etc. (fear thrilled through my veins).
    Thrilling adj.thrillingly adv. [thirl (now dial.) f. OE thyrlian pierce f.thyrel hole f. thurh THROUGH]

    Tham khảo chung

    • thrill : National Weather Service
    • thrill : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X