• (đổi hướng từ Bits)
    /bit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Miếng (thức ăn...), mảnh, mẩu
    a dainty bit
    một miếng ngon
    a bit of wood
    một mẩu gỗ
    a bit of string
    một mẩu dây
    to smash to bits
    đập tan ra từng mảnh
    Một chút, một tí
    wait a bit
    đợi một tí, đợi một chút
    he is a bit of a coward
    hắn ta hơi nhát gan một chút
    Đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách...)
    (một) góc phong cảnh (thực hoặc vẽ)
    Đồng tiền
    a threepenny bit
    đồng ba xu ( Anh)

    Danh từ

    Mũi khoan; đầu mỏ hàn; mũi kim; mỏ chìa khoá
    Hàm thiếc ngựa
    Con số nhị phân
    (nghĩa bóng) sự kiềm chế
    Nổi cơn tam bành; không tự kiềm chế được

    Ngoại động từ

    Đặt hàm thiếc (cho ngựa); làm cho (ngựa) quen hàm thiếc
    (nghĩa bóng) kiềm chế, nén, hãm lại, kìm lại

    Cấu trúc từ

    bit by bit
    dần dần; từ từ
    a bit long in the tooth
    không còn là trẻ con nữa, lớn rồi
    bits of children
    những em bé tội nghiệp
    a bit of crumpet/fluff/skirt/stuff
    người đàn bà có nhan sắc quyến rũ
    a bit thick
    điều bất hợp lý, điều vô lý
    bits and bobs, bits and pieces
    những vật linh tinh, những thứ lặt vặt
    not a bit of it
    chẳng tí nào cả, ngược lại là khác
    bits of furniture
    đồ đạc lắt nhắt tồi tàn
    to do one's bit
    làm tròn bổn phận mình; đóng góp phần mình (vào việc nghĩa...)
    to get a bit on
    (thông tục) ngà ngà say
    to draw the bit
    Xem draw
    to take the bit between one's teeth
    chạy lồng lên (ngựa)

    Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .bite

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    má ê tô
    mũi (cắt, xoáy)

    Toán & tin

    bit (đơn vị thông tin) số nhị phân

    Xây dựng

    mũi chìa vặn

    Kỹ thuật chung

    bit

    Giải thích VN: Đơn vị cơ bản của thông tin theo hệ thống số nhị phân ( BInary digiT). Các mạch điện tử trong máy tính sẽ phát hiện sự khác nhau giữa hai trạng thái (dòng điện mức cao và dòng điện mức thấp) và biểu diễn các trạng thái đó dưới dạng một trong hai số nhị phân 1 hoặc 0. Các đơn vị cơ bản cao/thấp, đúng/sai, có/không, thế này/thế kia được gọi là các bit. Vì việc chế tạo một mạch điện tin cậy có thể phân biệt được sự khác nhau giữa 1 và 0 là tương đối dễ dàng và rẻ tiền, cho nên máy tính có khả năng xử lý nội bộ các thông tin nhị phân một cách rất chính xác, theo tiêu chuẩn, nó mắc ít hơn một lỗi nội bộ trong 100 tỉ thao tác xử lý.

    búa đập đá
    cái bào gỗ
    cái đục
    chữ số nhị phân
    choòng
    khoan
    dao nhỏ
    đầu choòng
    đầu mỏ hàn
    đỉnh
    lưỡi cắt
    lưỡi dao
    lưỡi khoan
    mỏ hàn
    mỏ hàn đồng
    mỏ hàn vảy
    mũi
    mũi khoan
    mũi kìm
    mũi nhọn
    số nhị phân

    Địa chất

    mũi khoan, lưỡi khoan, mũi choòng, răng nhỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X