• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ số nhiều=== =====Hoàn cảnh, trường hợp, tình huống===== ::under (in) the present [[...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈsɜrkəmˌstæns , ˈsɜrkəmˌstəns</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    11:07, ngày 11 tháng 12 năm 2007

    /ˈsɜrkəmˌstæns , ˈsɜrkəmˌstəns/

    Thông dụng

    Danh từ số nhiều

    Hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
    under (in) the present circumstances
    trong hoàn cảnh hiện tại
    under (in) no circumstances
    dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
    to live in narrow circumstances
    sống thiếu thốn nghèo túng
    in easy (good, flourishing) circumstances
    trong hoàn cảnh sung túc phong lưu
    in bad (straitened) circumstances
    trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn
    Sự kiện, sự việc, chi tiết
    to tell a story without omitting a single circumstance
    kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào
    Nghi thức, nghi lễ
    to receive someone with pomp and circumstance
    tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể
    to be behindhand in one's circumstances
    túng thiếu, thiếu tiền
    circumstances alter cases
    tất cả đều chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên
    not a circumstance to
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không thể so sánh với, không ra cái gì khi đem so sánh với

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hoàn cảnh

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Often, circumstances. situation, condition(s), state (ofaffairs); status, station, resources, income, finances: In thecircumstances, all leave is cancelled. Each person will behelped according to the individual circumstance. 2 event,incident, episode, occurrence, affair, happening, occasion: Anyunforeseen circumstance could set off a shooting war.

    Oxford

    N.

    A a fact, occurrence, or condition, esp. (in pl.) thetime, place, manner, cause, occasion etc., or surroundings of anact or event. b (in pl.) the external conditions that affect ormight affect an action.
    (often foll. by that + clause) anincident, occurrence, or fact, as needing consideration (thecircumstance that he left early).
    (in pl.) one's state offinancial or material welfare (in reduced circumstances).
    Ceremony, fuss (pomp and circumstance).
    Full detail in anarrative (told it with much circumstance).
    Circumstanced adj. [ME f. OF circonstance or L circumstantia(as CIRCUM-, stantia f. sto stand)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X