• /ˈsɜrkəmˌstæns , ˈsɜrkəmˌstəns/

    Thông dụng

    Danh từ số nhiều

    Hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
    under (in) the present circumstances
    trong hoàn cảnh hiện tại
    under (in) no circumstances
    dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
    to live in narrow circumstances
    sống thiếu thốn nghèo túng
    in easy (good, flourishing) circumstances
    trong hoàn cảnh sung túc phong lưu
    in bad (straitened) circumstances
    trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn
    Sự kiện, sự việc, chi tiết
    to tell a story without omitting a single circumstance
    kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào
    Nghi thức, nghi lễ
    to receive someone with pomp and circumstance
    tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể
    to be behindhand in one's circumstances
    túng thiếu, thiếu tiền
    circumstances alter cases
    tất cả đều chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên
    not a circumstance to
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không thể so sánh với, không ra cái gì khi đem so sánh với

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    hoàn cảnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X