• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cuộc đi du lịch, chuyến đi du lịch===== ::a tour round the world ::cuộc đ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 35: Dòng 35:
    ::[[on]] [[tour]]
    ::[[on]] [[tour]]
    ::đang đi lưu diễn
    ::đang đi lưu diễn
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Toured]]
     +
    *Ving: [[Touring]]
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==

    05:41, ngày 15 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc đi du lịch, chuyến đi du lịch
    a tour round the world
    cuộc đi vòng quanh thế giới
    Cuộc đi dạo, cuộc đi thăm ngắn tới một địa điểm, qua một địa điểm
    to go for a tour round the town
    đi dạo chơi thăm thành phố
    Cuộc kinh lý
    tour of inspection
    cuộc đi kinh lý kiểm tra
    theatrical tour
    cuộc đi biểu diễn ở nhiều nơi
    Thời gian thực hiện nhiệm vụ ở nước ngoài
    Cuộc đi ngoại giao
    Cuộc thao diễn quân sự

    Nội động từ

    ( + in something) đi du lịch
    on tour
    đang đi lưu diễn

    Hình Thái Từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chuyến đi

    Giải thích VN: Là một tuyến đường có trở kháng tối thiểu, bắt đầu từ một điểm gốc, đi qua một số điểm dừng và quay trở lại điểm gốc, mỗi điểm dừng chỉ đi qua một lần. Đây là cách giải cho bài toán "người bán hàng rong". ARC/INFO cung cấp cách giải "heuristic" (cách tiếp cận vấn đề mang tính kinh nghiệm) để giải bài toán "người bán hàng rong" bằng cách thống kê các điểm dừng sau đó tìm đường đi có chi phí thấp nhất đi qua các điểm dừng đó.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ca làm việc
    chuyến du lịch

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chuyến đi
    chuyến đi du lịch
    cuộc (đi) tham quan
    cuộc đi
    walking tour
    cuộc đi chơi bộ
    cuộc đi du lịch
    cuộc/chuyến du lịch

    Nguồn khác

    • tour : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Journey, trip, excursion, outing, expedition, voyage,trek, peregrination, jaunt, junket: We went on a guided tourbecause we were short of time and wanted to see everything. 2stroll, perambulation, walkabout, ramble, walk, drive; round,circuit, ambit: The government representatives are on a tour ofall nuclear facilities.
    Spell, shift, assignment, turn,Military period of service or enlistment: His tour of duty isnot finished till midnight.
    V.
    Journey, travel, voyage, visit, trip, trek, sightsee,cruise; Colloq globe-trot: On retirement we spent a year justtouring around Europe.

    Oxford

    De forcen. a feat of strength or skill. [F]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X