• /θi'ætrikl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) sân khấu; về sân khấu, cho sân khấu
    a theatrical company
    một đoàn kịch
    theatrical scenery
    cảnh trí sân khấu
    Điệu bộ, màu mè, cường điệu để gây ấn tượng; phô trương một cách không tự nhiên; có vẻ đóng kịch (về ứng xử)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X