• (Khác biệt giữa các bản)
    (Thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh)
    (Sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ)
    Dòng 27: Dòng 27:
    ::[[to]] [[marry]] [[a]] [[fortune]]
    ::[[to]] [[marry]] [[a]] [[fortune]]
    ::lấy vợ giàu
    ::lấy vợ giàu
    -
    ::[[a]] [[soldier]] [[of]] [[fortune]]
    +
     
    -
    ::lính đánh thuê
    +
    -
    ::[[fortune]] [[favours]] [[the]] [[bold]]
    +
    -
    ::có gan thì làm giàu
    +
    -
    ::[[to]] [[try]] [[the]] [[fortune]] [[of]] [[war]]
    +
    -
    ::thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)
    +
    -
    ::[[a]] [[hostage]] [[to]] [[fortune]]
    +
    -
    ::con tin có tính cách quyết định
    +
    -
    ::[[to]] [[seek]] [[one's]] [[fortune]]
    +
    -
    ::tìm vận may, cầu may
    +
    -
    ::[[a]] [[small]] [[fortune]]
    +
    -
    ::nhiều tiền
    +
    ===Nội động từ===
    ===Nội động từ===

    10:46, ngày 26 tháng 12 năm 2007

    /ˈfɔrtʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vận may; sự may mắn
    to have fortune on one's side
    gặp may, may mắn
    to try one's fortune
    cầu may
    Thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh
    to tell someone's fortune; to tell someone his fortune
    đoán số của ai
    to tell fortunes
    Xem bói; làm nghề bói toán
    Sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
    to make one's fortune
    phát đạt, phát tài
    to make a fortune
    trở nên giàu có
    to marry a fortune
    lấy vợ giàu

    Nội động từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
    it fortuned that he was at home then
    may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    vận may

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    phát đạt
    sự may mắn
    thành đạt
    vận may

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Position, worth, means, assets, holdings, wealth,property, estate, possessions; wealth, riches, affluence,opulence, treasure, money, prosperity: Each member is liable tothe full extent of his fortune. He acquired his fortune fromoil. 2 luck, chance, fortuity; lot, fate, kismet, destiny,karma; future; US happenstance: It was just fortune that put mein the right place at the right time. She'll tell your fortuneif you cross her palm with silver. 3 Usually, fortunes.circumstance(s), experience(s), adventures, expectation(s), lot:My fortunes of late have been poor.

    Oxford

    N.

    A chance or luck as a force in human affairs. b aperson's destiny.
    (Fortune) this force personified, often asa deity.
    (in sing. or pl.) luck (esp. favourable) thatbefalls a person or enterprise.
    Good luck.
    Prosperity; aprosperous condition.
    (also colloq. small fortune) greatwealth; a huge sum of money.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X