-
(Khác biệt giữa các bản)(→Thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh)(→Sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ)
Dòng 27: Dòng 27: ::[[to]] [[marry]] [[a]] [[fortune]]::[[to]] [[marry]] [[a]] [[fortune]]::lấy vợ giàu::lấy vợ giàu- ::[[a]] [[soldier]] [[of]] [[fortune]]+ - ::lính đánh thuê+ - ::[[fortune]] [[favours]] [[the]] [[bold]]+ - ::có gan thì làm giàu+ - ::[[to]] [[try]] [[the]] [[fortune]] [[of]] [[war]]+ - ::thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)+ - ::[[a]] [[hostage]] [[to]] [[fortune]]+ - ::con tin có tính cách quyết định+ - ::[[to]] [[seek]] [[one's]] [[fortune]]+ - ::tìm vận may, cầu may+ - ::[[a]] [[small]] [[fortune]]+ - ::nhiều tiền+ ===Nội động từ======Nội động từ===10:46, ngày 26 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Position, worth, means, assets, holdings, wealth,property, estate, possessions; wealth, riches, affluence,opulence, treasure, money, prosperity: Each member is liable tothe full extent of his fortune. He acquired his fortune fromoil. 2 luck, chance, fortuity; lot, fate, kismet, destiny,karma; future; US happenstance: It was just fortune that put mein the right place at the right time. She'll tell your fortuneif you cross her palm with silver. 3 Usually, fortunes.circumstance(s), experience(s), adventures, expectation(s), lot:My fortunes of late have been poor.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ