• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Hun khói, xông khói, phun khói (để tẩy uế, trừ sâu...)===== =====Xông cho thơm...)
    (Thông dụng)
    Dòng 14: Dòng 14:
    =====Xông cho thơm=====
    =====Xông cho thơm=====
     +
    === Hình thái từ ===
     +
    *V_ed : [[fumigated]]
     +
    *V_ing : [[fumigating]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    07:12, ngày 7 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hun khói, xông khói, phun khói (để tẩy uế, trừ sâu...)
    Xông cho thơm

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phun khói, xông khói

    Giải thích EN: To use chemical compounds in a gaseous state to clear an area of insect pests or other unwanted organisms. Thus, fumigation.

    Giải thích VN: Dùng các hợp chất hóa học để xóa sổ nơi cư trú của các loài sâu bọ và những sinh vật không mong muốn khác. Fumigation (n).

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hun khói
    xông khói

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Disinfect, cleanse, purify, sanitize, sterilize,decontaminate: There have been no insects since the kitchen wasfumigated.

    Oxford

    V.tr.

    Disinfect or purify with fumes.
    Apply fumes to.
    Fumigant n. fumigation n. fumigator n. [L fumigare fumigat-f. fumus smoke]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X