-
(Khác biệt giữa các bản)(→(từ lóng) đường cái)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">/pæd/- {{Phiên âm}}+ </font>'''/=====+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->08:55, ngày 19 tháng 5 năm 2008
=====//pæd/ /=====
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lớp đệm/ xỉ hàn
Giải thích EN: 1. a layer of material used to protect an object.a layer of material used to protect an object.2. the spare metal projecting from a weld part of casting.the spare metal projecting from a weld part of casting..
Giải thích VN: 1. một lớp vật liệu sử dụng để bảo vệ một vật 2.kim loại thừa ra sau khi hàn.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Cushion, pillow, wad, wadding, stuffing, padding, filling,filler: Wrap a soft cotton pad over the wound to protect it.
Writing-pad, note-pad, memo pad, block (of paper), jotter, USfiller: You'd best take a pad with you to make notes at thelecture.
Flat, apartment, room(s), home, place, quarters,Colloq hang-out, Brit digs or diggings, Slang US flop: A fewfriends are crashing at my pad while they're in town.
Cushion, wad, stuff, fill; upholster: The chair seatsare padded with foam rubber, but the arms are bare. 5 Sometimes,pad out. expand, inflate, stretch, dilate, lengthen, protract,extend, blow up, flesh out, puff up, augment, spin out, amplify:He pads his weekly newspaper column with trivia in order to fillthe space.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ