• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự hạn chế; điều kiện hạn chế===== ::mental reservation ::thái độ ngầm biểu...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">rez.əveɪ.ʃən</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    03:21, ngày 24 tháng 5 năm 2008

    /rez.əveɪ.ʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hạn chế; điều kiện hạn chế
    mental reservation
    thái độ ngầm biểu lộ sự hạn chế tán thành (cái gì)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng đất dành riêng (của bộ lạc người Anh điêng ở Mỹ)
    Indian reservation
    vùng dành riêng cho người da đỏ
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dành trước, sự giữ trước, sự đặt chỗ trước (vé tàu..)
    a hotel reservation
    sự đặt chỗ trước ở khách sạn
    (pháp lý) sự bảo lưu
    Sự dè dặt, sự e dè (khi nói một ý kiến..)
    I support this measure without reservation
    tôi hoàn toàn ủng hộ biện pháp này (không dè dặt)
    Dải đất giữa hai làn đường xe trên xa lộ
    the central reservation
    dải phân cách ở giữa đường

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    khu đất dành riêng

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự bảo lưu

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khu bảo lưu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khu bảo tồn
    dành riêng
    passenger reservation system
    hệ dành riêng cho khách
    đặt trước
    Resource Reservation Protocol (IPv6) (RR)
    Giao thức đặt trước tài nguyên (IPv6)
    rừng cấm (ở) ngoại thành
    sự dự trữ
    vật dự trữ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chỗ (ngồi) giữ trước
    điều kiện hạn chế
    sự bảo lưu
    sự đăng ký giữ chỗ trước
    scattershot reservation
    sự đăng ký giữ chỗ trước nhất loạt
    ý kiến bảo lưu

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Keeping or holding back, withholding, reticence,reluctance, hesitation, hesitancy, hedging: It was not withoutsome reservation that I gave the book my endorsement.
    Qualm,scruple, qualification, hesitancy, limitation, exception,objection, demur or demurral or demurrer, condition, proviso,provision: He has no reservations about revealing the mostintimate details in his autobiography. 3 booking, appointment,arrangement: I'll make a reservation for dinner for the two ofus.
    Preserve, sanctuary, reserve, area, tract, territory,region, section, plot: In North America, many Indians stilllive on reservations.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of reserving or being reserved.
    A booking (of a room, berth, seat, etc.).
    The thing booked,e.g. a room in a hotel.
    An express or tacit limitation orexception to an agreement etc. (had reservations about theplan).
    Brit. a strip of land between the carriageways of aroad.
    An area of land reserved for occupation by AmericanIndians, African Blacks, or Australian Aboriginals, etc.
    A aright or interest retained in an estate being conveyed. b theclause reserving this.
    Eccl. a the practice of retaining forsome purpose a portion of the Eucharistic elements (esp. thebread) after celebration. b RC Ch. the power of absolutionreserved to a superior. c RC Ch. the right reserved to the Popeof nomination to a vacant benefice. [ME f. OF reservation or LLreservatio (as RESERVE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X