-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự làm hư hỏng===== =====Sự làm giảm giá trị===== =====(nghĩa bóng) sự sa đoạ, sự...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">di,tiəriə'rei∫n</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ 03:39, ngày 3 tháng 6 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
giảm giá trị
Giải thích EN: The process by which equipment, materials, and structures lose their quality over time due to physical effects of the environment.
Giải thích VN: Quy trình trong đó các thiết bị, vật liệu và các công trình bị giảm chất lượng do thời gian và tác động vật lý của môi trường.
Tham khảo chung
- deterioration : National Weather Service
- deterioration : Chlorine Online
Từ điển: Thông dụng | Y học | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ