• /di,tiəriə'rei∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm hư hỏng
    Sự làm giảm giá trị
    (nghĩa bóng) sự sa đoạ, sự trở nên xấu hơn

    Chuyên ngành

    Y học

    sự hư hại

    Kỹ thuật chung

    giảm
    giảm giá trị

    Giải thích EN: The process by which equipment, materials, and structures lose their quality over time due to physical effects of the environment.

    Giải thích VN: Quy trình trong đó các thiết bị, vật liệu và các công trình bị giảm chất lượng do thời gian và tác động vật lý của môi trường.

    sự biến chất
    sự hư hỏng
    sự phong hóa
    deep deterioration
    sự phong hóa sâu
    sự xuống cấp

    Kinh tế

    hư hại
    hư hỏng (của hàng hóa)
    sự biến chất
    deterioration and spoilage
    sự biến chất và hư hỏng
    deterioration of the goods
    sự biến chất của hàng hóa
    xuống cấp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X