• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">əˈtætʃ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    10:04, ngày 4 tháng 7 năm 2008

    /əˈtætʃ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Gắn, dán, trói buộc
    to attach a label to a bag
    dán nhãn vào cái túi
    to attach a stamp
    dán tem
    Tham, gia, gia nhập
    to attach oneself to a political party
    tham gia một chính đảng
    Gắn bó
    to be deeply attached to somebody
    hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai
    Coi, cho là, gán cho
    to attach importance to something
    coi việc gì là quan trọng
    to attach little value to someone's statement
    coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy
    to attach the blame to somebody
    gán (đổ) lỗi cho ai
    (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...)

    Nội động từ

    Gắn liền với
    the responsibility that attaches to that position
    trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cột chặt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    buộc
    buộc chặt
    chống
    cố định
    kết nối
    dán
    gắn
    gắn liền
    gia cố
    nối liền
    thắt

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bắt giữ (ai)
    tịch biên (tài sản ...)

    Nguồn khác

    • attach : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Fasten, join, connect, secure, fix, affix; tack or hook ortie or stick on, pin, rivet, cement, glue, bond, solder, weld,braze; unite; Nautical bend: The tag is still attached to yourdress. Attach this to the wall. How do I attach the sail to thespar? 2 connect, associate, assign, affiliate, enlist, join,add, subjoin, Brit second: Her brother-in-law has been attachedto my regiment.
    Endear, attract: I won't say that we were inlove, but I was very closely attached to her. 4 fix, affix, pin,apply, ascribe, assign, attribute, put, place: Why do youattach so much importance to what Dora says?
    Adhere, cleave,stick: Many legends have attached themselves to Charlemagne.
    Seize, lay hold of, confiscate, appropriate: If he cannot meetthe mortgage payments the bank will attach his house.

    Oxford

    V.

    Tr. fasten, affix, join.
    Tr. (in passive; foll. by to)be very fond of or devoted to (am deeply attached to her).
    Tr. attribute, assign (some function, quality, orcharacteristic) (can you attach a name to it?; attaches greatimportance to it).
    A tr. accompany; form part of (noconditions are attached). b intr. (foll. by to) be an attributeor characteristic (great prestige attaches to the job).
    Refl.(usu. foll. by to) take part in; join (attached themselves tothe expedition).
    Tr. appoint for special or temporary duties.7 tr. Law seize (a person or property) by legal authority.
    Attachable adj. attacher n. [ME f. OF estachier fasten f.Gmc: in Law sense thr. OF atachier]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X