• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====sự phân tích cỡ hạt===== ''Giải thích EN'': This process used in determining the...)
    Dòng 4: Dòng 4:
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
     
    =====sự phân tích cỡ hạt=====
    =====sự phân tích cỡ hạt=====
    Dòng 10: Dòng 10:
    ''Giải thích VN'': Quá trình này được sử dụng trong việc xác định tỷ lệ các hạt của phần tách ra theo cỡ hạt xác định trong các mẫu có dạng hạt hay dạng bột, hoặc là kết quả của sự phân tích.
    ''Giải thích VN'': Quá trình này được sử dụng trong việc xác định tỷ lệ các hạt của phần tách ra theo cỡ hạt xác định trong các mẫu có dạng hạt hay dạng bột, hoặc là kết quả của sự phân tích.
     +
    == Xây dựng==
     +
    =====phân tích cỡ hạt=====
     +
     +
    == Tham khảo chung ==
    == Tham khảo chung ==
    -
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=particle-size%20analysis particle-size analysis] : Chlorine Online
    +
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=particle-size%20analysis particle-size analysis] : Chlorine Online[[Category:Xây dựng]]

    13:56, ngày 29 tháng 9 năm 2008

    Kỹ thuật chung

    sự phân tích cỡ hạt

    Giải thích EN: This process used in determining the proportions of particles of defined size fractions in a granular or powdered sample, or the result of the analysis.

    Giải thích VN: Quá trình này được sử dụng trong việc xác định tỷ lệ các hạt của phần tách ra theo cỡ hạt xác định trong các mẫu có dạng hạt hay dạng bột, hoặc là kết quả của sự phân tích.

    Xây dựng

    phân tích cỡ hạt

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X