• Revision as of 14:00, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /'beibi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đứa bé mới sinh; trẻ thơ
    Người tính trẻ con
    ( định ngữ) nhỏ; xinh xinh
    a baby car
    chiếc ôtô nhỏ
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái
    to carry (hold) the baby
    phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
    It's our baby
    Đó là việc riêng của chúng tôi
    to give somebody a baby to hold
    bó chân bó tay ai
    Bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
    to play the baby
    nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con
    to plead the baby act
    trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm
    to smell of the baby
    có vẻ trẻ con; có tính trẻ con
    to start a baby
    bắt đầu có mang
    sugar baby
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu
    to throw the baby out with the bath water
    vô tình vất bỏ cái quý giá trong đống lộn xộn cần vất đi
    as smooth as a baby's bottom

    Xem bottom

    Động từ

    Đối xử như trẻ con, nuông chìu
    it is not recommended to baby the naughty children
    không nên nuông chìu những đứa con hư hỏng

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    cỡ bé

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trẻ thơ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cỡ nhỏ
    đối trọng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Infant, neonate, newborn, babe, babe in arms, child,toddler, tot: The baby is just beginning to teethe.
    V.
    Cosset, coddle, pamper, mollycoddle, indulge, spoil,pet: He turned out that way because he was babied till he wasten. I know you like to be babied when you're ill.

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. -ies) 1 a very young child or infant, esp.one not yet able to walk.
    An unduly childish person (is ababy about injections).
    The youngest member of a family,team, etc.
    (often attrib.) a a young or newly born animal. ba thing that is small of its kind (baby car; baby rose).
    Sl.a young woman; a sweetheart (often as a form of address).
    Sl.a person or thing regarded with affection or familiarity.
    One's own responsibility, invention, concern, achievement, etc.,regarded in a personal way.

    V.tr. (-ies, -ied) 1 treat likea baby.

    Pamper.
    Baby boom colloq. a temporary markedincrease in the birthrate. baby boomer a person born during ababy boom, esp. after the war of 1939-45. baby-bouncer Brit. aframe supported by elastic or springs, into which a child isharnessed to exercise its limbs. Baby Buggy (pl. -ies) Brit.propr. a kind of child's collapsible pushchair. baby carriageUS a pram. baby grand the smallest size of grand piano.baby-snatcher colloq.
    A person who kidnaps babies.
    =cradle-snatcher. baby-talk childish talk used by or to youngchildren. baby-walker a wheeled frame in which a baby learns towalk. carry (or hold) the baby bear unwelcome responsibility.throw away the baby with the bath-water reject the essentialwith the inessential.
    Babyhood n. [ME, formed as BABE,-Y(2)]

    Tham khảo chung

    • baby : National Weather Service
    • baby : Corporateinformation
    • baby : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X