• Revision as of 13:38, ngày 25 tháng 1 năm 2008 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /in'tent/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ý định, mục đích
    Nghĩa
    to all intents and purposes
    hầu như, thực tế là
    his new statement was to all intents and purposes not different from the old one
    lời tuyên bố mới của hắn ta hầu như không khác gì lời tuyên bố trước

    Tính từ

    Chăm chú, chú ý
    an intent gaze
    cái nhìn chăm chú
    Mải mê, dốc lòng, phấn đấu
    to be intent on one's job
    mải mê làm công việc của mình
    the boy is intent on finishing this homework before the dinner
    cậu bé phấn đấu làm xong bài tập trước bữa cơm tối
    Sôi nổi, hăng hái
    an intent person
    một người sôi nổi

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    định

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chủ ý
    dự định
    mục đích
    exclusive intent
    mục đích loại trừ
    intent propagation
    sự truyền có mục đích
    scheduling intent
    mục đích lập lịch

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Intention, aim, goal, target, purpose, object, objective,end, design, plan, idea: Was it your intent that I should gowith you? The charge is assault with intent to kill. 2inclination, tendency, desire, intending: The mere intent tocommit treason is often tantamount to treason.
    To all intentsand purposes. virtually, practically, for all practicalpurposes, (almost) as good as, (almost) the same as, more orless, in effect: Telling you that the position was beingdiscontinued is, to all intents and purposes, the same as firingyou.
    Adj.
    Concentrated, focused, fixed, steady, intense,determined, earnest, engrossed, absorbed, rapt, steadfast,resolute, attentive: Her intent stare unnerved many of herlecturers.
    Bent, set, resolute, committed, decided, firm,keen; resolved, eager, firm, determined, zealous, avid,enthusiastic,: If you're intent on going, we won't try tochange your mind.

    Oxford

    N. & adj.

    N. (usu. without article) intention; a purpose(with intent to defraud; my intent to reach the top; with evilintent).
    Adj.
    (usu. foll. by on) a resolved; bent;determined (was intent on succeeding). b attentively occupied(intent on his books).
    (esp. of a look) earnest; eager;meaningful.
    Intently adv. intentness n. [ME entent f. OF f.L intentus (as INTEND)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X