-
Thông dụng
Danh từ
bộ nhớ;Trí nhớ, ký ức
- to have a good/poor memory
- có trí nhớ tốt/kém
- to commit something to memory
- ghi nhớ điều gì
- to speak from memory
- nói theo những gì mình nhớ được
- his memory always remains with us
- ký ức về ông ấy luôn in đậm trong lòng chúng tôi; chúng tôi không bao giờ quên ông ấy
- if memory serves; to the best of my memory
- nếu tôi nhớ không lầm
- to jog/refresh somebody's memory
- làm cho ai nhớ lại sự việc
- within living memory
- trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
- RAM memory of computer
- RAM bộ nhớ cho máy vi tính
- memory of [[human]
- trí nhớ của con người
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
A this faculty in an individual (my memoryis beginning to fail). b one's store of things remembered(buried deep in my memory).
A thereputation of a dead person (his memory lives on). b informulaic phrases used of a dead sovereign etc. (of blessedmemory).
The length of time over which the memory or memoriesof any given person or group extends (within living memory;within the memory of anyone still working here).
The act ofremembering (a deed worthy of memory).
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ