• Revision as of 17:27, ngày 6 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tù nhân, người bị giam giữ, người bị bắt nhốt; con vật bị nhốt
    political prisoner; state prisoner of state
    tù chính trị
    to take someone prisoner
    bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh
    prisoner at the bar
    tù nhân bị đem ra xét xử
    he is a prisoner to his chair
    nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế
    a fever kept me a prisoner in my bed
    cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường
    Prisoners' bars (base)
    Trò chơi bắt tù binh (của trẻ con)
    to make a woman's hand a prisoner
    được một người đàn bà hứa lấy
    prisoner of war (POW)
    tù binh

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tù nhân

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Convict, trusty; internee, detainee; Colloq jailbird or Britalso gaolbird, lifer, Slang con, Brit (old) lag, Old-fashionedticket-of-leave man, US two-time or three-time loser:Prisoners letters were censored.

    Oxford

    N.

    A person kept in prison.
    (in full prisoner at the bar)a person in custody on a criminal charge and on trial.
    Aperson or thing confined by illness, another's grasp, etc.
    (in full prisoner of war) a person who has been captured in war.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X