-
Thông dụng
Danh từ
Khoa phẫu thuật; sự mổ
- plastic/cosmetic surgery
- phẫu thuật tạo hình/thẩm mỹ
- qualified in surgery and medecine
- đủ trình độ chuyên môn về phẫu thuật và nội khoa
Y học
Nghĩa chuyên ngành
phẫu thuật
- aural surgery
- phẫu thuật tai
- cardiac surgery
- phẫu thuật tim
- cerebral surgery
- phẫu thuật não
- closed heart surgery
- phẫu thuật tim kín
- cosmetic surgery
- phẫu thuật thẩm mỹ
- cryogenic surgery
- phẫu thuật cryo
- cryogenic surgery
- phẫu thuật lạnh sâu
- dental surgery
- phẫu thuật răng, khoa răng
- general surgery
- phẫu thuật đại cương
- maxillo-facial surgery
- phẫu thuật hàm mặt
- open heart surgery
- phẫu thuật tim hở
- operative surgery
- phẫu thuật thực hành
- orthopedic surgery
- phẫu thuật chỉnh hình
- plastic surgery
- phẫu thuật tạo hình
- reconstructive surgery
- phẫu thuật phục hồi
Oxford
N.
(pl. -ies) 1 the branch of medicine concerned withtreatment of injuries or disorders of the body by incision,manipulation or alteration of organs etc., with the hands orwith instruments.
Tham khảo chung
- surgery : National Weather Service
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ