-
Thông dụng
Danh từ
Ngoại động từ
Chỉ trích ai/bản thân mình (nhất là vì không làm được việc gì); trách, trách cứ
- he reproached me with carelessness
- anh ta quở trách tôi về tội cẩu thả
- I have nothing to reproach myself for
- tôi chẳng có gì để tự trách mình (tức là đáng để tôi hối hận)
- reproach the government with neglect
- chỉ trích chính phủ về việc buông lỏng quản lý
Chuyên ngành
Oxford
(often foll. by to) a thing that brings disgrace ordiscredit (their behaviour is a reproach to us all).
Adisgraced or discredited state (live in reproach and ignominy).4 (in pl.) RC Ch. a set of antiphons and responses for GoodFriday representing the reproaches of Christ to his people.
Reproachable adj.reproacher n. reproachingly adv. [ME f. OF reproche(r) f. Rmc(as RE-, L prope near)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ