• Revision as of 13:51, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)

    =====//pæd/ /=====


    Thông dụng

    Danh từ

    (từ lóng) đường cái
    gentleman (knight, squire) of the pad
    Yeu dau xanh


    Ngựa dễ cưỡi (như) pad nag
    Miếng đệm lót, cái lót; yên ngựa có đệm
    Tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ)
    Lõi hộp mực đóng dấu
    Cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...)
    Như ink-pad
    Gan bàn chân (thỏ, cáo...)
    Bề mặt bằng phẳng dùng cho máy bay cất cánh, phóng tàu vũ trụ
    Nơi ai sống
    come back to my pad
    quay về chỗ tôi ở
    Giỏ (dùng làm đơn vị (đo lường))
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút

    Ngoại động từ

    Đi chân, cuốc bộ
    to pad it; to pad the hoof
    (từ lóng) cuốc bộ
    Đệm, lót, độn thêm
    Bước nhẹ
    ( (thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...)
    to pad a sentence out
    nhồi nhét những thứ thừa đầy câu
    padded cell
    buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên)

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    đệm đỡ

    Xây dựng

    dầm đỡ (ở mỏ) (cái) gối
    dầm dưới

    Y học

    đệm bông gòn

    Điện

    bộ suy giảm (cố định)

    Giải thích VN: Bộ suy giảm đặt trong đường truyền sóng hoặc ống dẫn sóng.

    tụ điện điều chỉnh

    Giải thích VN: Tụ điều chỉnh được dùng để điều chỉnh tần số chính xác của bộ dao động hoặc mạch điều hưởng trong khuếch đại hoặc bộ lọc.

    Kỹ thuật chung

    bàn phím
    bệ
    bộ đệm
    khối
    đế
    đệm
    đệm tựa
    lớp đệm hàn
    lớp đệm/ xỉ hàn

    Giải thích EN: 1. a layer of material used to protect an object.a layer of material used to protect an object.2. the spare metal projecting from a weld part of casting.the spare metal projecting from a weld part of casting..

    Giải thích VN: 1. một lớp vật liệu sử dụng để bảo vệ một vật 2.kim loại thừa ra sau khi hàn.

    gói
    gối tựa
    bạc dẫn khoan
    bạc đỡ
    bạc lót lớp đệm
    má phanh
    rãnh nở nhiệt
    sàn để lắp
    san phẳng (đường)
    vật đệm đá đệm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Cushion, pillow, wad, wadding, stuffing, padding, filling,filler: Wrap a soft cotton pad over the wound to protect it.
    Writing-pad, note-pad, memo pad, block (of paper), jotter, USfiller: You'd best take a pad with you to make notes at thelecture.
    Flat, apartment, room(s), home, place, quarters,Colloq hang-out, Brit digs or diggings, Slang US flop: A fewfriends are crashing at my pad while they're in town.
    V.
    Cushion, wad, stuff, fill; upholster: The chair seatsare padded with foam rubber, but the arms are bare. 5 Sometimes,pad out. expand, inflate, stretch, dilate, lengthen, protract,extend, blow up, flesh out, puff up, augment, spin out, amplify:He pads his weekly newspaper column with trivia in order to fillthe space.

    Cơ - Điện tử

    a Nếu bạn thấy từ này cần thêm hình ảnh, và bạn có một hình ảnh tốt, hãy thêm hình ảnh đó vào cho từ.

    Nếu bạn nghĩ từ này không cần hình ảnh, hãy xóa tiêu bản {{Thêm ảnh}} khỏi từ đó".BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn !

    Bộ giảm xóc, đệm, bạc lót, (v) độn, lót, đệm

    Tham khảo chung

    • pad : National Weather Service
    • pad : amsglossary
    • pad : Corporateinformation
    • pad : Chlorine Online
    • pad : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X