• Revision as of 13:21, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /,mɔdifi'keiʃn//

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi
    Sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi
    (ngôn ngữ học) sự biến thể; hiện tượng biến âm sắc
    (ngôn ngữ học) sự bổ nghĩa

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự sửa đổi, sự biến đổi

    Cơ - Điện tử

    Sự biến đổi, sự sửa đổi

    Toán & tin

    sự (sửa) đổi
    sự cải biên
    sự đổi

    Kỹ thuật chung

    biến thể
    điều chỉnh
    orbit modification
    điều chỉnh quỹ đạo
    sự cải tạo, thay đổi

    Giải thích EN: A temporary or permanent change made to an object or process in order to improve design or performance, or to correct a defect.

    Giải thích VN: Sự thay đổi tạm thời hay vĩnh cửu cho một vật hay một quy trình nhằm nâng cao thiết kế hay hoạt động, hoặc để khắc phục lỗi.

    sự hiệu chỉnh
    instruction modification
    sự hiệu chỉnh lệnh
    sự sửa đổi
    sự thay đổi
    address modification
    sự thay đổi địa chỉ
    object modification
    sự thay đổi đối tượng
    orbit modification
    sự thay đổi quỹ đạo
    spectrum modification notice
    thông báo sự thay đổi phổ
    sửa đổi
    thay đổi
    address modification
    sự thay đổi địa chỉ
    address modification
    thay đổi địa chỉ
    behavior modification
    thay đổi tập tính
    modification time
    thời gian thay đổi
    modification time (ofa file, e.g.)
    thời gian thay đổi (của tệp)
    object modification
    sự thay đổi đối tượng
    orbit modification
    sự thay đổi quỹ đạo
    spectrum modification notice
    thông báo sự thay đổi phổ

    Kinh tế

    sự biến tính
    starch modification
    sự biến tính tinh bột
    sự sửa đổi
    sự thay đổi
    thay đổi
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    The act or an instance of modifying or being modified.
    A change made. [F or f. L modificatio (as MODIFY)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X