• Revision as of 12:05, ngày 19 tháng 6 năm 2009 by PhanXiPang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thùng đựng khí
    (như) gas-meter

    Hóa học & vật liệu

    bính chứa khí

    Kỹ thuật chung

    bể chứa khí, đồng hồ đo khí

    Giải thích EN: An apparatus designed to contain and measure gas, particularly for chemical studies. Giải thích VN: Thiết bị được thiết kế để có thể chứa và đo khí, đặc biệt dùng trong các nghiên cứu hóa học.

    khí kế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X