• /in´dʌkt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm lễ nhậm chức cho (ai)
    Giới thiệu vào, đưa vào (một tổ chức...)
    Bước đầu làm quen nghề cho (ai)
    (tôn giáo) bổ nhiệm, đặt vào
    to be inducted to a small country living
    được bổ nhiệm giữ một giáo chức ở nông thôn
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuyển (người ở trong diện quân dịch) vào quân đội
    (điện học) (như) induce

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thúc tiến

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X