• /´oupn¸maindid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Rộng rãi, phóng khoáng, không thành kiến
    Sẵn sàng tiếp thu cái mới
    we should be more open-minded over the world
    chúng ta nên có cách nhìn cởi mở hơn ra ngoài thế giới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X